giới thiệu Micro không dây Sennheiser EW 500 G4-945
Hệ thống không dây EM 500 G4-945 chính hãng nằm trong dòng sản phẩm không dây cải tiến của Sennheiser, bao gồm 3 bộ phận chính: Bộ thu EM 300-500 G4, máy phát cầm tay SKM 300 G4-S, đầu mic MMD 945-1
Bộ thu EM 300-500 G4
• Thiết kế kim loại nguyên khối với màn hình OLED trực quan
• Dễ dàng đồng bộ hóa không dây giữa bộ phát và bộ thu bằng cổng hồng ngoại
• Lên đến 32 kênh tương thích
• Băng thông lên đến 88 MHz với 3520 tần số tùy chọn, hoàn toàn có thể điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định
• Cổng Ethernet (dùng cho phần mềm điều khiển Trình quản lý hệ thống không dây (WSM)) được dùng để thiết lập tần số nâng cao trong thiết lập đa kênh
• Công suất đầu ra RF cao (lên đến 50 mW, có thể điều chỉnh trong 3 cấp 10/30/50) tùy theo quy định của mỗi quốc gia
Máy phát cầm tay Sennheiser SKM 300 G4-S
Micro cầm tay được trang bị 3520 tần số có thể điều chỉnh trong bước sóng 25kHz và 20 bank cố định, với 32 preset tần số tương ứng và 6 bank người dùng với tối đa 32 tần số có thể tự thiết lập bởi người dùng.
Màn hình điều khiển menu LCD của bộ phát sẽ hiển thị tần số hiện thời, bank tần số, số kênh, số đo mức AF, trạng thái phát, đa phương tiện, trạng thái pin, v.v.
Hơn nữa, Micro cầm tay Sennheiser có đáp tuyến tần số dao động từ 80Hz đến 18kHz, nguồn cung cấp là 2 pin AA 1.5V, hoặc bộ pin sạc BA 2015. Bên cạnh đó, thiết bị này cần kết hợp với đầu capsule e935, e945, hoặc e965 (sản phẩm bán riêng).
Đầu mic MMD 945-1
Sennheiser MMD 945 là đầu capsule đơn hướng có thể dùng ghi âm khi kết hợp với máy phát, SKM 100/300/500 G3/G4, SKM 2000/6000/9000, SKM D1/AVX, và bộ phát không dây cầm tay DW (sản phẩm bán riêng). Đầu capsule dễ lắp đặt, bao gồm 1 lưới tản nhiệt kim loại, và khắc phục các lỗi của capsule cũ. Hệ thống capsule có thể trao đổi cho nhau cho phép người dùng chọn lựa với mức độ nhạy và kiểu phân cực khác nhau.
thông số kỹ thuật Micro không dây Sennheiser EW 500 G4-945
Bộ thu EM 300-500 G4
|
Dải tần
|
AS: 520 - 558 MHz K+: 925 - 937.5 MHz JB: 806 - 810 MHz GBw: 606 - 678 MHz Gw: 558 - 626 MHz Bw: 626 - 698 MHz Cw: 718 - 790 MHz Dw: 790 - 865 MHz Aw+: 470 - 558 MHz Gw1: 558 - 608 MHz
|
Kích thước
|
Xấp xỉ 202 x 212 x 43 mm
|
Bộ nén
|
Sennheiser HDX
|
Độ méo THD
|
≤ 0.9 %
|
Khối lượng tịnh
|
Approx. 980 g
|
Đầu ra âm thanh
|
Giắc 6.3 mm (không cân bằng): +12 dBu Giắc XLR (cân bằng): +18 dBu
|
Nhiễu xuyên âm
|
≥ 115 dBA
|
Chuyển đổi băng thông
|
Lên đến 88 MHz
|
Độ lệch cực đại
|
±48 kHz
|
Độ lệch chuẩn
|
±24 kHz
|
Điều chế tần số
|
FM dải rộng
|
Nguồn
|
12 V DC
|
Cổng Anten
|
2 Giắc BNC
|
Điện năng tiêu thụ
|
350 mA
|
Loại bỏ kênh lân cận
|
Typically ≥ 75 dB
|
Hệ số xuyên biến điệu
|
Typically ≥ 70 dB
|
Tần số nhận
|
Tối đa 3250 tần số, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 kHz, 20 bank tần số, tương ứng 32 kênh được thiết lập trước, không xuyên biến điệu, 6 bank tần số với 32 kênh có thể thiết lập bởi người dùng
|
Độ nhạy RF
|
< 2.5 μV for 52 dBA eff S/N
|
Ngắt tự động
|
5 to 25 dBμV in steps of 2 dB
|
Trình chỉnh EQ
|
Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz)
|
Nhiệt độ cho phép
|
-10 °C to +55 °C
|
Nguyên lý thu
|
True diversity
|
Chế độ khóa
|
≥ 75 dB
|
Máy phát cầm tay Sennheiser SKM 300 G4-S
|
Kích thước
|
Xấp xỉ Ø 50 x 265 mm
|
Bộ nén
|
Sennheiser HDX
|
Độ méo THD
|
≤ 0.9 %
|
Khối lượng tịnh
|
(bao gồm pin) approx. 450 g
|
Nhiễu xuyên âm
|
≥ 115 dBA
|
Công suất đầu ra RF
|
switchable: Low: typ. 10 mW, Standard: typ. 30 mW, High: typ. 50 mW
|
Chuyển đổi băng thông
|
Lên đến 88 MHz
|
Độ lệch cực đại
|
±48 kHz
|
Độ lệch chuẩn
|
±24 kHz
|
Thời gian hoạt động
|
Typically 8 h
|
Điều chế tần số
|
FM dải rộng
|
Nguồn
|
2 AA batteries, 1.5 V or BA 2015 accupack
|
Điện năng tiêu thụ
|
Tại điện áp định mức: typ. 180 mA Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA
|
Nguồn
|
pin 3 V/ pin sạc 2.4 V
|
Tần số phát
|
Tối đa 3250 tần số, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 kHz, 20 bank tần số, tương ứng 32 kênh được thiết lập trước, không xuyên biến điệu, 6 bank tần số với 32 kênh có thể thiết lập bởi người dùng
|
Đáp tuyến tần số AF
|
80 – 18,000 Hz
|
Nhiệt độ cho phép
|
-10 °C to +55 °C
|
Ổn định tần số
|
≤ ±15 ppm
|
Đầu mic MMD 945-1
|
Mức áp suất âm thanh
|
154 dB SPL
|
Nguyên lý chuyển đổi
|
Điện động
|
Tính định hướng
|
supercardioid
|
Độ nhạy
|
1.8 mV/Pa
|
0 BÌNH LUẬN ĐÁNH GIÁ