giới thiệu Micro không dây Sennheiser EW 100 G4-ME3
Hệ thống không dây Sennheiser EW 100 G4-ME3 đã trở thành lựa chọn ưu tiên cho cả người thiết kế âm thanh và người dùng nói chung vì tính năng vận hành đơn giản, linh hoạt, đi cùng với hệ thống không dây âm thanh sống động của sản phẩm.
Với EW 100 G4-ME3, cả máy phát và máy thu đều có khả năng đồng bộ hóa kênh và tần số chỉ bằng một nút bấm. Bộ phát bodypack cho phép bạn sạc bộ pin mà không cần tháo rời. Màn hình LCD có độ tương phản cao của máy thu cho phép người sử dụng thao tác dễ dàng trong điều kiện thiếu sáng. Menu thân thiện với người dùng giúp thao tác nhanh chóng và dễ dàng.
ME3 là một micro headworn trọng lượng nhẹ để di chuyển rảnh tay. Người dùng có thể quấn thiết bị này quanh đầu kèm với một dải điều chỉnh và móc thoải mái quanh tai để giữ nó cố định đúng vị trí. ME3 là thiết bị hoàn hảo để dùng trên các sân khấu lớn và rộng.
Hệ thống âm thanh không dây EW 100 G4-ME3 chuyên dụng cho người thuyết trình và ca sĩ bao gồm tất cả trong một, với 1 bodypack không dây SK 100 G4, 1 Mic 3 đầu ME 3-II, 1 đầu thu rack EM 100 G4, 1 bộ giá đỡ GA3 và 1 cáp liên kết RJ10.
Các tính năng chính của EW 100 G4-ME3
- Được thiết kế để thu phát âm thanh trực tiếp và chuyên nghiệp cho ca sĩ và người thuyết trình ở các sân khấu từ nhỏ đến lớn, trong nhà và ngoài trời.
- Bộ truyền phát bodypack mạnh mẽ và phản hồi điện trở ME 3-II công suất, đảm bảo độ rõ lời cao để sử dụng trên sân khấu hàng ngày
- Vỏ máy thu được hoàn toàn bằng kim loại với màn hình LCD trực quan để hỗ trợ người dùng kiểm soát hoàn toàn
- Đồng bộ hóa không dây dễ dàng và linh hoạt giữa máy phát và máy thu qua hồng ngoại
- Phân bổ tần số nhanh cho tối đa 12 máy thu thông qua chức năng liên kết mới
- Lên đến 20 kênh tương thích
- Băng thông lên tới 42 MHz với 1680 tần số có thể lựa chọn, có thể điều chỉnh hoàn toàn trong dải tần ổn định
- Phạm vi truyền: lên tới 100 mét / 300 feet
thông số kỹ thuật Micro không dây Sennheiser EW 100 G4-ME3
Bộ thu EM 100 G4
|
Dải tần
|
A1: 470 - 516 MHz A: 516 - 558 MHz AS: 520 - 558 MHz GB: 606 - 648 MHz G: 566 - 608 MHz B: 626 - 668 MHz C: 734 - 776 MHz D: 780 - 822 MHz E: 823 - 865 MHz 1G8: 1785 - 1800 MHz JB: 806 - 810 MHz K+: 925 - 937,5 MHz
|
Kích thước
|
Approx. 190 x 212 x 43 mm
|
Bộ nén
|
Sennheiser HDX
|
Độ méo THD
|
≤ 0.9 %
|
Khối lượng tịnh
|
Approx. 980 g
|
Đầu ra âm thanh
|
Giắc 6,3 mm (không cân bằng): +12 dBu Giắc XLR (cân bằng): +18 dBu
|
Nhiễu xuyên âm
|
≥ 110 dBA
|
Chuyển đổi băng thông
|
Lên đến 42 MHz
|
Độ lệch cực đại
|
±48 kHz
|
Độ lệch chuẩn
|
±24 kHz
|
Điều chế tần số
|
Wideband FM
|
Nguồn
|
12 V DC
|
Cổng Anten
|
2 BNC sockets
|
Điện năng tiêu thụ
|
300 mA
|
Loại bỏ kênh lân cận
|
Typically ≥ 65 dB
|
Hệ số xuyên biến điệu
|
Typically ≥ 65 dB
|
Tần số thu
|
Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập
|
Độ nhạy RF
|
< 2.5 μV for 52 dBA eff S/N
|
Ngắt tiếng tự động
|
low: 5 dBµV middle: 15 dBµV high: 25 dBμV
|
Trình chỉnh EQ
|
Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz)
|
Nhiệt độ cho phép
|
-10 °C to +55 °C
|
Nguyên lý bộ thu
|
True diversity
|
Chế độ khóa
|
≥ 70 dB
|
Máy phát cài lưng SK 100 G4
|
Kích thước
|
Xấp xỉ 82 x 64 x 24 mm
|
Bộ nén
|
Sennheiser HDX
|
Độ méo THD
|
≤ 0.9 %
|
Khối lượng tịnh
|
Xấp xỉ 160 g (bao gồm pin)
|
Nhiễu xuyên âm
|
≥ 110 dBA
|
Công suất đầu ra RF
|
Max. 30 mW
|
Chuyển đổi băng thông
|
Lên đến 42 MHz
|
Độ lệch cực đại
|
±48 kHz
|
Độ lệch chuẩn
|
±24 kHz
|
Thời gian hoạt động
|
Typically 8 h
|
Điều chế tần số
|
FM dải rộng
|
Nguồn
|
2 pin AA, 1,5 V hoặc pin sạc BA 2015
|
Điện năng tiêu thụ
|
Tại điện áp định mức: typ. 180 mA Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA
|
Trở kháng đầu vào
|
40 kΩ, unbalanced / 1 MΩ
|
Điện áp đầu vào tối đa
|
3 Veff
|
Nguồn
|
3 V battery / 2.4 V rechargeable battery
|
Tần số phát
|
Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập
|
Đáp tuyến tần số AF
|
Mic: 80 – 18,000, Hz Line: 25 – 18,000 Hz
|
Nhiệt độ cho phép
|
-10 °C to +55 °C
|
Ổn định tần số
|
≤ ±15 ppm
|
Micro headset ME 3
|
Cổng kết nối
|
Giắc 3.5 mm
|
Mức áp suất âm thanh (SPL)
|
150 dB SPL
|
Độ dài cáp
|
approx. 1.60 m
|
Nguyên lý chuyển đổi
|
pre-polarized condensor microphone
|
Tính định hướng
|
cardioid
|
Độ nhạy
|
1.6 mV/Pa
|
Nhiệt độ cho phép
|
-10 °C to +55 °C
|
0 BÌNH LUẬN ĐÁNH GIÁ