giới thiệu Micro không dây Sennheiser EW 100 G4-865-S
Hệ thống không dây SENNHEISER EW 100 G4-865-S nằm trong dòng sản phẩm không dây cải tiến mới của Sennheiser có khả năng tương thích với tất cả các dòng sản phẩm hiện hành.
Bộ sản phẩm bao gồm: 1 thiết bị cầm tay SKM 100 G4 với công tắc tắt tiếng, 1 thiết bị MMD 865-1 (supercardioid, tụ điện), 1 máy thu rack EM 100 G4, 1 bộ giá đỡ, 1 cáp liên kết RJ10 và 1 kẹp mic.
Bộ thu EM 100 G4
- Thiết kế kim loại chắc chắn với màn hình LCD trực quan, điều khiển hiệu quả
- Dễ dàng đồng bộ hóa không dây giữa bộ phát và bộ thu thông qua cổng hồng ngoại
- Cấp phát tần số nhanh chóng cho tối đa 12 bộ thu thông qua chức năng liên kết tiên tiến.
- Lên đến 20 kênh tương thích.
- Băng thông lên đến 42 MHz với 1680 tần số tùy chọn, hoàn toàn có thể điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định.
- Phạm vi phát: lên tới 100 mét / 300 '
- Công suất đầu ra RF cao (lên đến 30 mW) tùy vào quy định của quốc gia
Máy phát cầm tay (Micro) Sennheiser SKM 100 G4-S
- Micro Sennheiser SKM 100 G4-S với nút ngắt tiếng, không đầu capsule được thiết kế để sử dụng kết hợp với dòng sản phẩm máy thu không dây và đầu capsule (sản phẩm bán riêng). Máy phát được trang bị tính năng đồng bộ hồng ngoại, giúp đồng bộ nhanh chóng và dễ dàng giữa bộ phát và bộ thu.
- 1680 tần số có thể điều chỉnh trong phạm vi 1785-1800 MHz để thu sóng không nhiễu
- Ngắt tự động Pilot Tone giúp loại bỏ nhiễu RF khi tắt máy phát
- Phạm vi tần số AF được mở rộng
- Tăng độ nhạy âm thanh
- Dễ dàng đồng bộ hóa không dây thông qua giao diện hồng ngoại
- Thao tác menu thân thiện người dùng với nhiều tùy chọn
- Bộ nén HDX mang đến chất lượng âm thanh trung thực
- Máy phát cầm tay tương thích với đầu capsule dễ đổi cho các sản phẩm cùng dòng
- Kết nối sạc pin BA 2015 trực tiếp trong máy phát
Đầu mic MME 865-1
Sennheiser MME 865 là đầu capsule đơn hướng có thể dùng ghi âm khi kết hợp với máy phát, SKM 100/300/500 G3/G4, SKM 2000/6000/9000, SKM D1/AVX, và bộ phát không dây cầm tay DW (sản phẩm bán riêng). Đầu capsule dễ lắp đặt, bao gồm 1 lưới tản nhiệt kim loại, và khắc phục các lỗi của capsule cũ. Hệ thống capsule có thể trao đổi cho nhau cho phép người dùng chọn lựa với mức độ nhạy và kiểu phân cực khác nhau.
thông số kỹ thuật Micro không dây Sennheiser EW 100 G4-865-S
Bộ thu EM 100 G4
|
Dải tần
|
A1: 470 - 516 MHz A: 516 - 558 MHz AS: 520 - 558 MHz GB: 606 - 648 MHz G: 566 - 608 MHz B: 626 - 668 MHz C: 734 - 776 MHz D: 780 - 822 MHz E: 823 - 865 MHz 1G8: 1785 - 1800 MHz JB: 806 - 810 MHz K+: 925 - 937,5 MHz
|
Kích thước
|
Approx. 190 x 212 x 43 mm
|
Bộ nén
|
Sennheiser HDX
|
Độ méo THD
|
≤ 0.9 %
|
Khối lượng tịnh
|
Approx. 980 g
|
Đầu ra âm thanh
|
Giắc 6,3 mm (không cân bằng): +12 dBu Giắc XLR (cân bằng): +18 dBu
|
Nhiễu xuyên âm
|
≥ 110 dBA
|
Chuyển đổi băng thông
|
up to 42 MHz
|
Độ lệch cực đại
|
±48 kHz
|
Độ lệch chuẩn
|
±24 kHz
|
Điều chế tần số
|
Wideband FM
|
Nguồn
|
12 V DC
|
Cổng Anten
|
2 BNC sockets
|
Điện năng tiêu thụ
|
300 mA
|
Loại bỏ kênh lân cận
|
Typically ≥ 65 dB
|
Hệ số xuyên biến điệu
|
Typically ≥ 65 dB
|
Tần số thu
|
Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập
|
Độ nhạy RF
|
< 2.5 μV for 52 dBA eff S/N
|
Ngắt tiếng tự động
|
low: 5 dBµV middle: 15 dBµV high: 25 dBμV
|
Trình chỉnh EQ
|
Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz)
|
Nhiệt độ cho phép
|
-10 °C to +55 °C
|
Nguyên lý bộ thu
|
True diversity
|
Chế độ khóa
|
≥ 70 dB
|
Máy phát cầm tay SKM 100 G4-S
|
Kích thước
|
Approx. Ø 50 x 265 mm
|
Bộ nén
|
Sennheiser HDX
|
Độ méo THD
|
≤ 0.9 %
|
Khối lượng tịnh
|
(incl. batteries) approx. 450 g
|
Nhiễu xuyên âm
|
≥ 110 dBA
|
Công suất đầu ra RF
|
Max. 30 mW
|
Chuyển đổi băng thông
|
up to 42 MHz
|
Độ lệch cực đại
|
±48 kHz
|
Độ lệch chuẩn
|
±24 kHz
|
Thời gian hoạt động
|
Typically 8 h
|
Điều chế tần số
|
Wideband FM
|
Nguồn
|
2 AA batteries, 1.5 V or BA 2015 accupack
|
Điện năng tiêu thụ
|
Tại điện áp định mức: typ. 180 mA Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA
|
Trở kháng đầu vào
|
40 kΩ, unbalanced / 1 MΩ
|
Điện áp đầu vào cực đại
|
3 Veff
|
Nguồn
|
pin 3 V/ pin sạc 2.4 V
|
Tần số truyền
|
Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập
|
Đáp tuyến tần số AF
|
80 – 18,000 Hz
|
Nhiệt độ cho phép
|
-10 °C to +55 °C
|
Ổn định tần số
|
≤ ±15 ppm
|
Đầu mic MME 865-1
|
Mức áp suất âm thanh SPL
|
152 dB SPL
|
Nguyên lý chuyển đổi
|
Micro tụ điện phân cực trước
|
Tính định hướng
|
supercardioid
|
Độ nhạy
|
1.6 mV/Pa
|
0 BÌNH LUẬN ĐÁNH GIÁ